Truyền hình MyTV của VNPT là dịch vụ truyền hình dựa trên công nghệ IPTV do Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam cung cấp. Khi sử dụng dịch vụ này, khách hàng sẽ được giải trí theo một phương thức mới là truyền hình theo yêu cầu. Để đáp ứng nhu cầu giải trí đa dạng vầ phong phú của khách hàng, Truyền hình MyTV cung cấp rất nhiều kênh trong gói. Sau đây, VNPT Thanh Hóa sẽ cập nhật danh sách kênh truyền hình MyTV để khách hàng theo dõi và lựa chọn được kênh phù hợp cho mình.
Truyền hình MyTV gồm MyTV Fix và MyTV OTT. Dịch vụ MyTV Fix cung cấp cho khách hàng cài đặt MyTV trên TV thông minh hoặc lắp đặt đầu thu thông minh STB để sử dụng truyền hình. MyTV Fix yêu cầu khách hàng phải sử dụng đường truyền internet của VNPT. Trong khi đó, MyTV OTT có thể cài trên smartphone hoặc TV thông minh và sử dụng được trên đường truyền internet của bất cứ nhà mạng nào.
Dưới đây là thông tin chi tiết các gói cước MyTV:
Tên gói |
MyTV Fix |
MyTV OTT |
Gói cơ bản |
144 kênh truyền hình (61 HD + 83 SD) có VTVCab, không chùm kênh Qnet |
Truyền hình: 124 kênh cơ bản |
Gói chuẩn |
151 kênh truyền hình (67 HD + 84 SD) có VTVCab và một số kênh Qnet |
Truyền hình: 144 kênh, có kênh VTVcab |
Gói Nâng cao |
177 kênh truyền hình (88 HD + 89 SD), có VTVCab và chùm kênh Qnet. |
Truyền hình: 172 kênh (gói đầy đủ nhất) có đủ chùm VTVCab, Qnet. VOD không quảng cáo. Galaxy cao cấp. |
STT |
Tên kênh |
Gói cơ bản |
Gói Chuẩn |
Gói Nâng cao |
1 |
VTV1 (HD) |
√ |
√ |
√ |
2 |
VTV2 (HD) |
√ |
√ |
√ |
3 |
VTV3 (HD) |
√ |
√ |
√ |
4 |
VTV4 (HD) |
√ |
√ |
√ |
5 |
VTV5 (HD) |
√ |
√ |
√ |
6 |
VTV6 (HD) |
√ |
√ |
√ |
7 |
VTV7 (HD) |
√ |
√ |
√ |
8 |
VTV8 (HD) |
√ |
√ |
√ |
9 |
VTV9 (HD) |
√ |
√ |
√ |
STT |
Tên kênh |
Gói cơ bản |
Gói Chuẩn |
Gói Nâng cao |
1 |
VTC1 (HD) |
√ |
√ |
√ |
2 |
VTC2 |
|
|
√ |
3 |
VTC3 (HD) |
√ |
√ |
√ |
4 |
VTC4 (HD) |
|
√ |
√ |
5 |
VTC4 |
√ |
|
|
6 |
VTC5 (HD) |
√ |
√ |
√ |
7 |
VTC6 |
|
|
√ |
8 |
VTC7 (HD) |
√ |
√ |
√ |
9 |
VTC8 |
√ |
√ |
√ |
10 |
VTC9 (HD) |
√ |
√ |
√ |
11 |
VTC10 |
√ |
√ |
√ |
12 |
VTC11 |
√ |
√ |
√ |
13 |
VTC13 (HD) |
|
|
√ |
14 |
VTC14 |
√ |
√ |
√ |
15 |
VTC16 |
√ |
√ |
√ |
16 |
VTC12 |
√ |
√ |
√ |
STT |
Tên kênh |
Gói cơ bản |
Gói Chuẩn |
Gói Nâng cao |
1 |
HTV1 |
√ |
√ |
√ |
2 |
HTV2 (HD) |
√ |
√ |
√ |
3 |
HTV3 |
√ |
√ |
√ |
4 |
HTV4 |
|
|
√ |
5 |
HTV7 (HD) |
√ |
√ |
√ |
6 |
HTV9 (HD) |
√ |
√ |
√ |
7 |
HTVC Phụ nữ |
√ |
√ |
√ |
8 |
HTV Thể thao |
√ |
√ |
√ |
9 |
HTVC Phim (HD) |
√ |
√ |
√ |
10 |
HTVC Thuần Việt (HD) |
√ |
√ |
√ |
11 |
HTVC Du lịch Cuộc sống |
√ |
√ |
√ |
12 |
HTVC Gia đình |
√ |
√ |
√ |
13 |
HTVC Ca nhạc |
√ |
√ |
√ |
STT |
Tên kênh |
Gói Cơ Bản |
Gói Chuẩn |
Gói Nâng Cao |
1 |
VTVcab16 - Bóng đá TV |
√ |
√ |
√ |
2 |
VTVcab15 - M Channel |
√ |
√ |
√ |
3 |
VTVcab16 - Bóng đá TV (HD) |
√ |
√ |
√ |
4 |
VTVcab7 - Sức khỏe và Cuộc sống |
√ |
√ |
√ |
5 |
VTVcab11 (VGS Shop) |
√ |
√ |
√ |
6 |
VTVcab13 - VTV Huyndai |
√ |
√ |
√ |
7 |
VTVcab23 -Thể thao Golf HD |
√ |
√ |
√ |
8 |
VTVcab1 - Giải Trí TV |
√ |
√ |
√ |
9 |
VTVcab2 - Phim Việt |
√ |
√ |
√ |
10 |
VTVcab3 - Thể Thao TV |
√ |
√ |
√ |
11 |
VTVcab3 - Thể Thao TV (HD) |
√ |
√ |
√ |
12 |
VTVcab4 (HD) |
√ |
√ |
√ |
13 |
VTVcab5 - E Channel |
√ |
√ |
√ |
14 |
OnSports+ |
√ |
||
15 |
VTVcab10 |
√ |
||
16 |
VTVcab8 - BIBI |
√ |
√ |
√ |
17 |
VTVcab9 - InfoTV |
√ |
√ |
√ |
18 |
VTVcab 12 - Style TV |
√ |
√ |
√ |
19 |
VTVcab 17 - Yeah1TV |
√ |
√ |
√ |
20 |
VTVcab18 - Thể thao Tin tức (HD) |
√ |
√ |
√ |
21 |
VTVcab19 |
√ |
√ |
√ |
22 |
VTVcab20 - V.Family |
√ |
√ |
√ |
STT |
Tên kênh |
Gói Cơ Bản |
Gói Chuẩn |
Gói Nâng Cao |
1 |
BBC LifeStyle |
|||
2 |
BBC Earth |
|||
3 |
Fox Family Movies |
√ |
||
4 |
Fox Family Movies (HD) |
√ |
||
5 |
Nat Geo Wild (HD) |
√ |
√ |
|
6 |
BBC World News |
|||
7 |
Cinemaworld |
|||
8 |
Cbeebies |
|||
9 |
Discovery Asia |
|||
10 |
FOX Sport-3 |
|||
11 |
CinemaWorld (HD) |
√ |
||
12 |
CinemaWorld (SD) |
|||
13 |
DN9/SkyShop |
√ |
√ |
√ |
14 |
HBO (HD) |
√ |
√ |
|
15 |
Cartoon Network HD |
√ |
||
16 |
Disney (HD) |
√ |
√ |
|
17 |
Disney Junior |
√ |
||
18 |
Cinemax (HD) |
√ |
||
19 |
Fox Sports (HD) |
√ |
||
20 |
Fox Sports 2 (HD) |
√ |
√ |
|
21 |
Travel & Living (HD) |
√ |
||
22 |
Animal Planet (HD) |
√ |
||
23 |
WarnerTV (HD) |
√ |
||
24 |
AXN (HD) |
√ |
||
25 |
CNN (HD) |
√ |
||
26 |
Discovery (HD) |
√ |
||
27 |
Bloomberg (HD) |
√ |
||
28 |
FashionTV (HD) |
√ |
||
29 |
Outdoor Channel (HD) |
√ |
||
30 |
DaVinci (HD) |
√ |
||
31 |
Channel V (HD) |
√ |
||
32 |
Baby TV (HD) |
√ |
√ |
|
33 |
Asian Food Network (HD) |
√ |
√ |
√ |
34 |
Fox (HD) |
√ |
√ |
|
35 |
FOX Life (HD) |
√ |
||
36 |
FOX MOVIES (HD) |
√ |
||
37 |
National Geographic Channel - NGC (HD) |
√ |
||
38 |
DW (HD) |
√ |
√ |
√ |
39 |
ABC Australia (A+) |
√ |
√ |
√ |
40 |
France24 |
√ |
√ |
√ |
41 |
KBS World |
√ |
√ |
√ |
42 |
NHK World Japan (HD) |
√ |
√ |
√ |
43 |
TV5 MONDE |
√ |
√ |
√ |
44 |
Channel NewsAsia (HD) |
√ |
√ |
√ |
45 |
Arirang |
√ |
√ |
√ |
STT |
Tên kênh |
Gói Cơ bản |
Gói Chuẩn |
Gói Nâng Cao |
1 |
LongAnTV (LA34) |
√ |
√ |
√ |
2 |
NgheAnTV (NTV) (HD) |
√ |
√ |
√ |
3 |
ThanhHoaTV (HD) |
|||
4 |
BinhThuanTV (BTV) |
|||
5 |
TraVinhTV (THTV) |
|||
6 |
ANTV |
√ |
√ |
√ |
7 |
VNEWS (HD) |
√ |
√ |
√ |
8 |
Nhân dân (HD) |
√ |
√ |
√ |
9 |
Quốc hội (HD) |
√ |
√ |
√ |
10 |
QPVN (HD) |
√ |
√ |
√ |
11 |
ViTV (SCTV8) |
√ |
||
12 |
MTV (HD) |
√ |
||
13 |
HiTV |
√ |
||
14 |
VOVTV |
√ |
√ |
√ |
15 |
AnGiangTV (ATV) |
√ |
√ |
√ |
16 |
BacGiangTV (BGTV) |
√ |
√ |
√ |
17 |
BacKanTV (TBK) |
√ |
√ |
√ |
18 |
BacLieuTV (BTV) |
√ |
√ |
√ |
19 |
BacNinhTV (BTV) (HD) |
√ |
√ |
√ |
20 |
BenTreTV (THBT) |
√ |
√ |
√ |
21 |
BinhDinhTV (BTV) |
√ |
√ |
√ |
22 |
BinhDuongTV1 (BTV1) (HD) |
√ |
√ |
√ |
23 |
BinhDuongTV2 (BTV2) |
√ |
√ |
√ |
24 |
BinhDuongTV4 (BTV4) (HD) |
√ |
√ |
√ |
25 |
BinhPhuocTV (BPTV) |
√ |
√ |
√ |
26 |
BinhThuanTV (BTV) |
√ |
√ |
√ |
27 |
CaMauTV (CTV1) |
√ |
√ |
√ |
28 |
CanThoTV (THTPCT) |
√ |
√ |
√ |
29 |
CaoBangTV (CRTV) |
√ |
√ |
√ |
30 |
DakLakTV (DRT) |
√ |
√ |
√ |
31 |
DakNongTV (PTD) |
√ |
√ |
√ |
32 |
DaNangTV1 (DRT1) |
√ |
√ |
√ |
33 |
DienBienTV (ĐTV) |
√ |
√ |
√ |
34 |
DongNaiTV1 (DN1) (HD) |
√ |
√ |
√ |
35 |
DongNaiTV2 (DN2) |
√ |
√ |
√ |
36 |
DongThapTV (THDL) |
√ |
√ |
√ |
37 |
GiaLaiTV (THGL) |
√ |
√ |
√ |
38 |
HaGiangTV (HGTV) |
√ |
√ |
√ |
39 |
HaiDuongTV (HDTV) |
√ |
√ |
√ |
40 |
HaiPhongTV (THP) (HD) |
√ |
√ |
|
41 |
HaNamTV (HaNam) |
√ |
√ |
√ |
42 |
HaNoiTV1 (HD) |
√ |
√ |
√ |
43 |
HaNoiTV2 (HD) |
√ |
√ |
√ |
44 |
HaTinhTV (HTTV) (HD) |
√ |
√ |
√ |
45 |
HauGiangTV (HGV) |
√ |
√ |
√ |
46 |
HoaBinhTV (HBTV) |
√ |
√ |
√ |
47 |
HueTV1 (TRT1) |
√ |
√ |
√ |
48 |
HungYenTV (HY) (HD) |
√ |
√ |
√ |
49 |
KhanhHoaTV (KTV) |
√ |
√ |
√ |
50 |
KienGiangTV (KTV) (HD) |
√ |
√ |
√ |
51 |
LamDongTV (LDTV) |
√ |
√ |
√ |
52 |
LangSonTV1 (LSTV1) |
√ |
√ |
√ |
53 |
LaoCaiTV (THLC) |
√ |
√ |
√ |
54 |
NamDinhTV (NTV) |
√ |
√ |
√ |
55 |
NinhBinhTV (NTB) |
√ |
√ |
√ |
56 |
NinhThuanTV (NTV) |
√ |
√ |
√ |
57 |
PhuThoTV (PTV) (HD) |
√ |
√ |
√ |
58 |
QuangBinhTV (QBTV) |
√ |
√ |
√ |
59 |
QuangNamTV (QRT) |
√ |
√ |
√ |
60 |
QuangNgaiTV (PTQ1) (HD) |
√ |
√ |
√ |
61 |
QuangTriTV (QRTV) |
√ |
√ |
√ |
62 |
SocTrangTV (STV) |
√ |
√ |
√ |
63 |
SonLaTV (STV) |
√ |
√ |
√ |
64 |
TayNinhTV (TTV11) |
√ |
√ |
√ |
65 |
ThaiBinhTV1 (TV1) |
√ |
√ |
√ |
66 |
ThaiNguyenTV1 (TV1) (HD) |
√ |
√ |
√ |
67 |
ThanhHoaTV (TTV) (HD) |
√ |
√ |
√ |
68 |
TienGiangTV (THTG) |
√ |
√ |
√ |
69 |
TraVinhTV (THTV) |
√ |
√ |
√ |
70 |
TuyenQuangTV (TTV) |
√ |
√ |
√ |
71 |
VinhLongTV1 (THVL1) HD |
√ |
√ |
√ |
72 |
VinhLongTV2 (THVL2) HD |
√ |
√ |
√ |
73 |
VinhLongTV3 (THVL3) HD |
√ |
√ |
√ |
74 |
VinhLongTV4 (THVL4) HD |
√ |
√ |
√ |
75 |
VinhPhucTV (VP) |
√ |
√ |
√ |
76 |
YenBaiTV (YTV) |
√ |
√ |
√ |
77 |
DaNangTV2 (DRT2) |
√ |
√ |
√ |
78 |
KonTumTV (KRT) |
√ |
√ |
√ |
79 |
LaiChauTV (LTV) |
√ |
√ |
√ |
80 |
PhuYenTV (PTP) |
√ |
√ |
√ |
81 |
ThaiNguyenTV2 (TV2) |
√ |
√ |
√ |
82 |
VungTauTV (BRT) |
√ |
√ |
√ |
83 |
QuangNinhTV1 (QTV1 HD) |
√ |
√ |
√ |
84 |
QuangNinhTV3 (QTV3 HD) |
√ |
√ |
√ |
Chùm kênh K+ gồm 8 kênh: K+1, K+NS, K+PM, K+1 (HD), K+NS (HD), K+PM (HD), K+PC (HD), K+PC. Khách hàng lưu ý rằng danh sách kênh truyền hình MyTV không bao gồm chùm kênh K+. Quý khách hàng chỉ sử dụng được khi khách hàng sử dụng truyền hình MyTV và đăng ký thêm kênh K+.
Hi vọng qua bài viết này, quý khách hàng sẽ cập nhật đầy đủ kênh truyền hình MyTV và lựa chọn được gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.