Hiện nay, lắp mạng VNPT Thanh Hóa giá chỉ từ 165K/tháng đảm bảo chất lượng sử dụng cho khách hàng hộ gia đình và doanh nghiệp. Vậy thủ tục đăng ký lắp đặt mạng wifi tại khu vực Thanh Hóa như thế nào? Hãy theo dõi hướng dẫn chi tiết dưới đây của VNPT Thanh Hóa nhé.
Chưa bao giờ khách hàng được hưởng nhiều ưu đãi khi lắp đặt mạng internet tại khu vực Thanh Hóa như hiện nay. VNPT không chỉ mang lại những gói cước với chất lượng ổn định, giá thành vô cùng hợp lý, bên cạnh đó là những ưu đãi kèm theo gói cước đảm bảo làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
Tất cả khách hàng khi lắp wifi VNPT sẽ được áp dụng chính sách ưu đãi như sau:
NHỮNG ĐIỂM MỚI CỰC "CHẤT" TRONG CÁC GÓI CƯỚC INTERNET CỦA VNPT: 🎯 NÂNG CẤP tốc độ internet từ 100 Mbps tới 500 Mbps 🎯 MIỄN PHÍ dây mạng, trang bị modem wifi xuyên tường. 🎯 MIỄN PHÍ hoàn toàn dịch vụ GreenNet (phòng chống nội dung xấu độc trên không gian mạng) 🎯 Đăng ký 06 tháng ưu đãi 02 tháng trải nghiệm dịch vụ MyTV 🎯 TẶNG thêm 1 tháng cước + 02 tháng trải nghiệm dịch vụ MyTV cho khách hàng lắp mạng VNPT mới và đóng cước theo chu kỳ 12 tháng 🎯 Cung cấp 100% đường truyền cáp quang cho khách hàng lắp mạng internet. |
Các gói cước dưới đây gồm đường truyền internet có tốc độ từ 100Mbps trở lên. Bạn có thể theo dõi bảng giá cước và tốc độ đường truyền dưới đây để lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
TT |
Tên gói cước |
Tốc độ |
Giá hàng tháng |
1 |
HOME NET 1 |
100 Mbps |
165.000 |
2 |
HOME NET 2 |
150 Mbps |
180.000 |
3 |
HOME NET 3 |
200 Mbps |
209.000 |
4 |
HOME NET 4 |
250 Mbps |
219.000 |
5 |
HOME NET 6 |
500 Mbps - Cam kết tốc độ quốc tế 2Mbps - Bao gồm: 01 IP tĩnh |
499.000 |
6 |
HOME NET 7 |
Tốc độ lên tới 1Gbps |
279.000 |
TT |
Tên gói cước |
Tốc độ |
Thiết bị |
Giá hàng tháng |
1 |
HOME MESH 1 |
100 Mbps |
01 Mesh 5 |
195.000 |
2 |
HOME MESH 2 |
150 Mbps |
01 Mesh 5 |
210.000 |
3 |
HOME MESH 3 |
200 Mbps |
01 Mesh 5 |
239.000 |
4 |
HOME MESH 4 |
250 Mbps |
02 Mesh 5 hoặc 01 Mesh 6 |
249.000 |
5 |
HOME MESH 6 |
500 Mbps - Cam kết tốc độ quốc tế 2Mbps - Bao gồm: 01 IP tĩnh |
03 Mesh 5 hoặc 02 Mesh 6 |
589.000 |
6 |
HOME MESH 7 |
Tốc độ lên tới 1Gbps | 03 Mesh 5 hoặc 02 Mesh 6 |
299.000 |
TT |
Tên gói cước |
Ưu đãi gói cước |
Giá hàng tháng |
1 |
HOME NET 1+ |
- Tốc độ: 100 Mbps - Gói MyTV Nâng cao Plus 180 kênh. |
195.000 |
2 |
HOME NET 2+ |
- Tốc độ: 150 Mbps - Gói MyTV chuẩn 140 kênh. |
190.000 |
3 |
HOME NET 3+ |
- Tốc độ: 200 Mbps - Gói MyTV chuẩn 140 kênh. |
219.000 |
4 |
HOME NET 4+ |
- Tốc độ: 250 Mbps - Gói MyTV chuẩn 140 kênh. |
229.000 |
5 |
HOME NET 7+ |
- Tốc độ: 1 Gbps - Gói MyTV chuẩn 140 kênh. |
289.000 |
6 |
HOMETV K+ |
- Tốc độ: 120 Mbps - Gói MyTV NC 180 kênh - Miễn Phí các kênh K+ |
304.000 |
Gói cước Home Combo bao gồm internet cáp quang VNPT tốc độ cao, truyền hình MyTV 180 kênh và ưu đãi dịch vụ di động VinaPhone.
TT |
Tên gói cước |
Ưu đãi gói cước |
Gia hàng tháng |
1 |
Home Tiết Kiệm - Tốc độ: 150 Mbps - Gói MyTV Chuẩn 145 kênh. |
- Miễn phí gọi thoại các số thuê bao trong nhóm - 1.000 phút VinaPhone dùng chung trong nhóm - Miễn phí 15Gb data 4G dùng chung trong nhóm |
239.000 |
2 |
Home Đỉnh - Tốc độ: 200 Mbps - Gói MyTV NC 180 kênh. |
- Miễn phí gọi thoại các số thuê bao trong nhóm - 1.000 phút VinaPhone dùng chung trong nhóm, 50 phút ngoại mạng - Miễn phí data 2GB/ngày cho chủ nhóm |
279.000 |
3 |
Home Thể Thao - Tốc độ: 200 Mbps - Gói MyTV NC 180 kênh. - Miễn Phí các kênh K+ |
- Miễn phí gọi thoại các số thuê bao trong nhóm - 1.000 phút VinaPhone dùng chung trong nhóm, 50 phút ngoại mạng - Miễn phí 30GB data 4G dùng chung trong nhóm |
383.000 |
4 |
Home Chất 2 - Internet 150 Mbps - Gói MyTV NC 180 kênh |
- Miễn phí 3GB 3G/4G - Miễn phí 1500p gọi nội mạng - Miễn phí 89p gọi ngoại mạng |
274.000 |
5 |
Home Chất 4 - Internet 200 Mbps - Gói MyTV NC 180 kênh |
- Miễn phí 3GB 3G/4G - Miễn phí 1500p gọi nội mạng - Miễn phí 89p gọi ngoại mạng |
284.000 |
6 |
Home Chất 6 - Internet 300 Mbps - Gói MyTV NC 180 kênh |
- Miễn phí 3GB 3G/4G - Miễn phí 1500p gọi nội mạng - Miễn phí 89p gọi ngoại mạng |
324.000 |
7 |
Home Sành 2 - Đường truyền Internet tốc độ 150Mbps |
- Miễn phí 3GB/ngày truy cập 3G/4G. - Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng VinaPhone. - Miễn phí 89 phút gọi ngoại mạng. |
239.000 |
8 |
Home Sành 4 - Đường truyền Internet tốc độ 200Mbps |
- Miễn phí 3GB/ngày truy cập 3G/4G. - Miễn phí 1500p nội mạng. - Miễn phí 89p ngoại mạng. |
279.000 |
Khách hàng bấm để tham khảo chi tiết gói cước Home Combo
Cước đấu nối hòa mạng: Cước đấu nối hoà mạng áp dụng cho thuê bao đăng ký mới dịch vụ BRCĐ Khách hàng cá nhân, Hộ gia đình (Bao gồm gói cước đơn lẻ và tích hợp): 300.000đ/thuê bao BRCĐ (đã bao gồm VAT). Lưu ý: Đối với các hộ gia đình thuộc đối tượng VTCI, cước đấu nối hòa mạng là 0đ. |
HOTLINE ĐĂNG KÝ LẮP ĐẶT |
TỔNG ĐÀI BÁO HỎNG |
VNPT Thanh Hóa đã và đang triển khai các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông - công nghệ thông tin tại mỗi huyện/thị trên toàn tỉnh Thanh Hóa. Dưới đây, chúng tôi xin gửi danh sách các điểm giao dịch của VNPT Thanh Hóa tới khách hàng.
Huyện/Thị/Thành phố | Địa chỉ và liên hệ |
TP. Thanh Hóa |
1. ĐGD Trung tâm Thành phố Thanh Hóa - 26A Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP Thanh Hóa - SĐT(0237)3855555 2. ĐGD Nam Ngạn - 96 Trần Hưng Đạo -P. Nam Ngạn - TP Thanh Hóa - SĐT(0237)3854037 3. ĐGD Quảng Hưng - Số 388, Đường Trần Bình Trọng, Phường Quảng Hưng TP Thanh Hóa - SĐT(0237)3851363 4. ĐGD Môi - Phố Môi, Xã Quảng Tâm, TP Thanh Hóa - SĐT(0237)3678600 |
Huyện Bá Thước | ĐGD Trung tâm Bá Thước - Phố 4, Thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước - SĐT(0237)3880600 |
TX. Bỉm Sơn | ĐGD Trung Tâm Bỉm Sơn - 02 Đinh công Tráng, P.Ba Đình, TX Bỉm Sơn - SĐT(0237)3766666 |
Huyện Cẩm Thủy | ĐGD Trung tâm Cẩm Thủy - Số 68 Phố Tân An, Thị trấn Phong Sơn, Huyện Cẩm Thủy - SĐT(0237)3524666 |
Huyện Đông Sơn | ĐGD Trung tâm Đông Sơn - Thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn - SĐT(0237) 3985555 |
Huyện Hà Trung | ĐGD Trung tâm Hà Trung - Tiểu khu 6, Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung - SĐT(0237)3836300 |
Huyện Hậu Lộc | ĐGD Trung tâm Hậu Lộc - Tổ dân phố trung tâm, Thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc - SĐT(0237)3831234 |
Huyện Hoằng Hóa | ĐGD Trung tâm Hoằng Hóa - Phố Vinh Sơn, Thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa - SĐT(0237)3643000 |
Huyện Lang Chánh | ĐGD Trung tâm Lang Chánh - Số 138, đường Mười lăm tháng hai, Thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh - SĐT(0237)3578000 |
Huyện Mường Lát | ĐGD Trung tâm Mường Lát - Khu 2, Thị trấn Mường Lát, huyện Mường Lát - SĐT(0237)8997108 |
TP. Sầm Sơn | ĐGD Trung tâm Sầm Sơn - 14 Hai Bà Trưng, P. Quảng Cư, Thành phố Sầm Sơn - SĐT(0237)3826919 |
Huyện Nga Sơn | ĐGD Trung tâm Nga Sơn - Tiểu khu Hưng Long, Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn - SĐT(0237)3872119 |
TX. Nghi Sơn |
ĐGD Nghi Sơn - Bắc Hải, Phường Hải Thượng, Thị xã Nghi Sơn - SĐT(0237)3862717 ĐGD Trung tâm Nghi Sơn - Phố 6, Phường Hải Hòa, TX Nghi Sơn - SĐT(0237)3971778 ĐGD Chợ Kho - Hồng Phong, Xã Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia - SĐT(0237)8717100 |
Huyện Ngọc Lặc | ĐGD Trung tâm Ngọc Lặc - Phố Lê Lai, Thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc - SĐT(0237)3570111 |
Huyện Như Thanh | ĐGD Trung tâm Như Thanh - Số 147 Khu Phố 2, TT Bến Sung, huyện Như Thanh - SĐT(0237)3557777 |
Huyện Như Xuân | ĐGD Trung tâm Như Xuân - Khu 2, Thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân. - SĐT(0237)3546555 |
Huyện Nông Cống | ĐGD Trung tâm Nông cống - Tiểu khu Minh Tân, Thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống - SĐT(0237)3839000 |
Huyện Quan Hóa | ĐGD Trung tâm Quan Hóa - Khu 1, Thị trấn Hồi Xuân, huyện Quan Hóa - SĐT(0237)3875999 |
Huyện Quan Sơn | ĐGD Trung tâm Quan Sơn - Khu 4, thị trấn Sơn Lư, Huyện Quan Sơn - SĐT(0237) 3590111 |
Huyện Quảng Xương | ĐGD Trung tâm Quảng Xương - 01 Phố Tân Phong, TT Tân Phong, huyện Quảng Xương - SĐT(0237)3671999 |
Huyện Thạch Thành |
ĐGD Trung tâm Thạch Thành - Khu 6, Thị trấn Kim tân, huyện Thạch Thành - SĐT(0237)3877999 ĐGD Vân Du - Phố Cát, xã Thành Vân, huyện Thạch Thành - SĐT(0237)3847999 |
Huyện Thiệu Hóa | ĐGD Trung tâm Thiệu Hóa - Tiểu khu 3, Thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa - SĐT(0237)3842777 |
Huyện Thọ Xuân |
ĐGD Trung tâm Thọ Xuân - Khu 8, Thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân - SĐT(0237)3531000 ĐGD Mục Sơn - Khu 5, Thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân - SĐT(0237)3834000 |
Huyện Thường Xuân | ĐGD Trung tâm Thường Xuân - Số 04, đường Cầm Bá Thước, Thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân - SĐT(0237)8964333 |
Huyện Triệu Sơn |
ĐGD Trung tâm Triệu Sơn - Phố Minh Tân, Thị Trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn - SĐT(0237)8797000 |
Huyện Vĩnh Lộc | ĐGD Trung tâm Vĩnh Lộc - Khu 2, Thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc - SĐT(0237)3523999 |
Huyện Yên Định | ĐGD Trung tâm Yên Định - Khu 2, Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định - SĐT(0237)3513666 |
Để cập nhật nhanh chóng nhất và chính xác nhất chính sách giá cước khi lắp mạng Thanh Hóa, khách hàng có thể tham khảo thông tin dưới đây.
|
Để thuận tiện nhất, quý khách có nhu cầu lắp mạng có thể đăng ký qua những phương thức sau:
Cách 1: Gọi tới HOTLINE 0847.136.136 để được tư vấn và đăng ký lắp mạng. Chúng tôi hỗ trợ tư vấn đối với khách hàng có nhu cầu lắp wifi trên toàn tỉnh.
Cách 2: Đăng ký qua Website => CLICK TẠI ĐÂY
Cách 3: Đăng ký qua Fanpage Facebook VNPT Thanh Hóa tại link
Cách 4: Đăng ký qua Zalo OA VNPT Thanh Hóa tại link
Bước 1: Cung Cấp Địa Chỉ Để Khảo Sát Hạ Tầng Mạng
Quý khách hàng Gọi điện tới Hotline số 0847.136.136 hoặc click đăng ký gói cước để cung cấp địa chỉ chi tiết nơi cần lắp đặt Internet. Nhân viên VNPT sẽ khảo sát hạ tầng tại địa chỉ mà khách hàng cung cấp.
Bước 2: Tư vấn gói cước và Ký hợp đồng lắp đặt
Sau khi kiểm tra hạ tầng tại địa chỉ khách hàng, nhân viên VNPT Thanh Hóa sẽ tư vấn quý khách và thống chọn gói cước phù hợp cũng như chốt phương án cước cũng như các chương trình khuyến mãi đi kèm để tiến hành ký hợp đồng
Bước 3: Lắp đặt và Triển khai
Sau khi chốt hợp đồng với khách hàng, nhân viên kinh doanh của VNPT Thanh Hóa sẽ nhập yêu cầu lắp đặt lên hệ thống để bộ phận kỹ thuật sắp xếp lịch qua triển khai kéo dây cáp lắp Internet cho khách hàng (trong vòng 1-2 ngày). Chúng tôi hỗ trợ lắp đặt cả sau giờ hành chính và ngày nghỉ, ngày lễ.
Bước 4: Thanh toán
Sau khi nghiệm thu đường truyền internet, quý khách vui lòng thanh toán cước phí như đã được tư vấn cho nhân viên Kinh Doanh.
Thời hạn và thủ tục đăng ký lắp đặt
- Thời hạn lắp đặt: trong vòng 48 tiếng kể từ thời điểm khách hàng đăng ký.
- Thủ tục đăng ký:
📌 Tôi muốn lắp đặt internet thì gọi tới số nào?
Khách hàng có thể gọi tới số hotline 0847.136.136 để đăng ký lắp mạng internet.
📌 Tư vấn cho tôi gói cước internet giá rẻ nhất.
Hiện nay, gói cước Home 1 đang có mức giá rẻ nhất của VNPT Thanh Hóa, với giá cước 165.000đ/tháng. Mặc dù là gói cước rẻ nhất nhưng Home Net 1 cung cấp tốc độ đường truyền 100Mbps, phù hợp với nhu cầu sử dụng cơ bản của hộ gia đình có từ 2-3 thành viên. Khách hàng lắp mạng Thanh Hóa sẽ được khuyến mại tặng thêm 1 tháng sử dụng, đồng thời trang bị MIỄN PHÍ modem wifi.
📌 Sau khi đăng ký bao lâu tôi được sử dụng wifi?
Thời gian lắp đặt tối đa là 48h kể từ khi khách hàng đăng ký.
📌 Truyền hình MyTV có những kênh nào?
Truyền hình MyTV hiện bao gồm 7 nhóm kênh là kênh quốc tế, kênh VTV, kênh VTC, kênh HTV/ HTVC, kênh VTVCab, kênh địa phương và kênh trong nước khác, gói kênh K+. Số lượng kênh phụ thuộc vào gói cước:
– Gói Chuẩn: 140 kênh
– Gói Nâng Cao Plus: 170 kênh
Khách hàng vui lòng truy cập link sau để xem danh sách kênh truyền hình MyTV.
📌 Nhà tôi không có TV thông minh thì đăng ký được truyền hình MyTV không?
Dịch vụ truyền hình MyTV của VNPT cung cấp cho cả dòng tivi thường và tivi thông minh. Đối với tivi thường, chúng tôi sẽ trang bị thêm đầu smartbox để khách hàng trải nghiệm dịch vụ truyền hình.
VNPT Thanh Hóa luôn sẵn lòng phụ vụ quý khách hàng. Hãy nhấc máy lên và liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE 0847.136.136 để được tư vấn chi tiết hơn nhé. Chúc quý khách lựa chọn gói cước phù hợp nhất!