Lắp mạng VNPT tháng 07/2025 để trải nghiệm internet tốc độ cao từ 300 Mbps ~ 1 Gbps, đa dạng lựa chọn tích hợp truyền hình, di động, công nghệ mở rộng vùng phủ Wifi Mesh, AI Camera an ninh thông minh,... chỉ từ 180k/tháng.
Liên hệ HOTLINE đăng ký dịch vụ 0847.136.136 để được tư vấn chi tiết hơn nếu có nhu cầu lắp mạng internet cáp quang tại Thanh Hóa nhé.
ƯU ĐÃI "SỐC" KHI LẮP MẠNG VNPT ⭕️ Giá cước chỉ từ 180K/tháng, tốc độ từ 300 Mbps ~ 1 Gbps ⭕️ Trải nghiệm dịch vụ MyTV miễn phí trong 1 tháng ⭕️TẶNG ngay 1 tháng sử dụng MIỄN PHÍ khi đóng trả trước theo chu kỳ 12 tháng. ⭕️ MIỄN PHÍ trang bị modem, dây mạng ƯU ĐÃI DUY NHẤT khi khách hàng đăng ký qua HOTLINE 0847.136.136 hoặc website shop.vnptthanhhoa.vn. |
XGSPON (10 Gigabit-capable Passive Optical Network) là công nghệ sử dụng cáp quang để truyền tải dữ liệu với tốc độ lên đến 10Gbps, nhanh hơn nhiều so với GPON. Điều này giúp:
Tăng tốc độ truy cập, hỗ trợ truyền hình 4K/8K mượt mà.
Độ trễ thấp, tối ưu hóa trải nghiệm game online.
Mở rộng khả năng kết nối, phù hợp với nhu cầu ngày càng cao.
An toàn bảo mật, giúp bảo vệ thông tin cá nhân.
Ứng dụng đa dạng, hỗ trợ học tập, làm việc từ xa, giải trí không giới hạn.
TT |
Tên gói |
Tốc độ |
Thiết bị |
Giá hàng tháng |
|
1 |
HOME 1 |
300 Mbps |
1 Modem Wifi |
180.000 |
|
2 |
HOME 1 (MESH) |
300 Mbps |
1 Modem Wifi + 1 Wifi Mesh 5/6 |
210.000 |
|
3 |
HOME 2 |
500 Mbps |
1 Modem Wifi |
240.000 |
|
4 |
HOME 2 (MESH) |
500 Mbps |
1 Modem Wifi + 1 Wifi Mesh 5/6 |
270.000 |
|
5 |
HOME 3 (MESH) |
1 Gbps |
1 Modem Wifi + 1 Wifi Mesh 5/6 |
310.000 |
|
- Khách hàng lắp đặt và đóng trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng sử dụng - Phí hòa mạng: 300.000đ |
TT | Tên gói cước | Ưu đãi gói cước |
Giá hàng tháng |
1 |
HOMETV 1 |
- Tốc độ: 300 Mbps - 1 Modem Wifi - Gói MyTV Nâng cao App. |
200.000 |
2 |
HOMETV 1 (MESH) |
- Tốc độ: 300 Mbps - 1 Modem Wifi + 1 Wifi Mesh 5/6 - Gói MyTV Nâng cao App. |
230.000 |
3 |
HOMETV 2 |
- Tốc độ: 500 Mbps - 1 Modem Wifi - Gói MyTV Nâng cao App. |
260.000 |
4 |
HOMETV 2 (MESH) |
- Tốc độ: 500 Mbps - 1 Modem Wifi + 1 Wifi Mesh 5 - Gói MyTV Nâng cao App. |
290.000 |
5 |
HOMETV 3 (MESH) |
- Tốc độ 500Mbps ~ 1 Gbps - 1 Modem Wifi + 1 Wifi Mesh 5/6 - Gói MyTV Nâng cao App. |
330.000 |
- Phí hòa mạng: 300.000đ - Giá cước trên là giá App MyTV, không bao gồm giá STB. Nếu lắp kèm đầu Set-top-box MyTV, giá cước + 22.000đ/tháng so với giá gói cài App. - Khách hàng lắp đặt và đóng trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng sử dụng |
TT | Tên gói cước | Ưu đãi gói cước |
Giá hàng tháng |
1 |
HOMETV VIP1 |
- Tốc độ: 300 Mbps - 1 Modem Wifi - Gói MyTV VIP App. |
230.000 |
2 |
HOMETV VIP1 (MESH) |
- Tốc độ: 300 Mbps - 1 Modem Wifi + 1 Wifi Mesh 5/6 - Gói MyTV VIP App. |
260.000 |
3 |
HOMETV VIP2 |
- Tốc độ: 500 Mbps - 1 Modem Wifi - Gói MyTV VIP App. |
290.000 |
4 |
HOMETV VIP2 (MESH) |
- Tốc độ: 500 Mbps - 1 Modem Wifi + 1 Wifi Mesh 5 - Gói MyTV VIP App. |
320.000 |
5 |
HOMETV VIP3 (MESH) |
- Tốc độ 500Mbps ~ 1 Gbps - 1 Modem Wifi + 1 Wifi Mesh 5/6 - Gói MyTV VIP App. |
360.000 |
- Phí hòa mạng: 300.000đ - Giá cước trên là giá App MyTV, không bao gồm giá STB. Nếu lắp kèm đầu Set-top-box MyTV, giá cước + 22.000đ/tháng so với giá gói cài App. - Khách hàng lắp đặt và đóng trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng sử dụng |
TT | Tên gói cước | Ưu đãi gói cước |
Giá hàng tháng |
1 |
HOME CAM 1 |
- Tốc độ: 300 Mbps - 1 Modem Wifi + 1 Wifi Mesh 5/6 - 1 Camera trong nhà + Gói lưu trữ Cloud 7 ngày |
250.000 |
2 |
HOME CAM 2 |
- Tốc độ: 500 Mbps - 1 Modem Wifi + 1 Wifi Mesh 5/6 - 1 Camera trong nhà + Gói lưu trữ Cloud 7 ngày |
310.000 |
3 |
HOME CAM 3 |
- Tốc độ: 500 Mbps ~ 1 Gbps - 1 Modem Wifi + 1 Wifi Mesh 5 - 1 Camera trong nhà + Gói lưu trữ Cloud 7 ngày |
350.000 |
- Khách hàng lắp đặt và đóng trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng sử dụng - Phí hòa mạng internet: 300.000đ - Công lắp đặt camera: MIỄN PHÍ |
Gói cước Home Combo bao gồm internet cáp quang VNPT tốc độ cao, truyền hình MyTV và ưu đãi di động VinaPhone.
TT |
Tên gói cước |
Giá hàng tháng |
1 |
HOME SÀNH 2 Tốc độ: 300Mbps Ưu đãi chủ nhóm:
Ưu đãi nhóm: Miễn phí gọi nội mạng giữa các thành viên trong nhóm |
249.000 |
2 |
HOME SÀNH 4 Tốc độ: 500Mbps + 1 Wifi Mesh 5/6 Ưu đãi chủ nhóm:
Ưu đãi nhóm: Miễn phí gọi nội mạng giữa các thành viên trong nhóm |
359.000 |
3 |
HOME ĐỈNH Tốc độ: 500 Mbps Ưu đãi chủ nhóm:
Ưu đãi nhóm: Miễn phí gọi nội mạng giữa các thành viên trong nhóm Gói MyTV Nâng cao App (Khách hàng lựa chọn 1 trong 4 gói: MyTV Flexi 1 hoặc MyTV Flexi 2, MyTV Film hoặc MyTV Film+) |
369.000 |
4 |
HOME ĐỈNH 3 Tốc độ: 500Mbps~1 Gbps + 1 Wifi Mesh 5/6 Ưu đãi chủ nhóm:
Ưu đãi nhóm: Miễn phí gọi nội mạng giữa các thành viên trong nhóm Gói MyTV Nâng cao App (Khách hàng lựa chọn 1 trong 4 gói: MyTV Flexi 1 hoặc MyTV Flexi 2, MyTV Film hoặc MyTV Film+) Chùm kênh K+ |
469.000 |
Lưu ý: - Gói truyền hình MyTV trong bảng giá là gói MyTV App (Cài đặt trên TV thông minh). Nếu khách hàng sử dụng dòng TV thường, VNPT sẽ trang bị thêm đầu MyTV STB kèm điều khiển tìm kiếm bằng giọng nói. Giá gói cước sẽ cộng thêm 22.000đ/đầu MyTV STB thứ nhất. - Khách hàng lắp đặt và đóng trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng sử dụng - Phí hòa mạng internet: 300.000đ |
Khách hàng click nút "Đăng ký" dưới đây để đăng ký lắp đặt.
TT |
Tên gói cước |
Nội dung gói cước |
Giá hàng tháng |
1 |
MyTV Flexi 1 |
- Chúm kênh trong nước (VTV, HTV,...) - Chùm kênh VTVCab - Chùm kênh quốc tế (không bao gồm 2 kênh SPOTV) - Gói Galaxy, VOD có quảng cáo |
65.000 |
2 |
MyTV Flexi 2 |
- Chúm kênh trong nước (VTV, HTV,...) - Chùm kênh SCTV - Chùm kênh quốc tế (không bao gồm 2 kênh SPOTV) - Gói Galaxy, VOD có quảng cáo |
65.000 |
3 |
MyTV Film |
- Kênh VTV1 (không bao gồm VTV2-9), chùm kênh trong nước khác - Chùm kênh quốc tế (bao gồm 2 kênh SPOTV) - Gói Galaxy VIP, VOD cao cấp không quảng cáo |
65.000 |
4 |
MyTV Film+ |
- Chúm kênh trong nước (VTV, HTV,...) - Chùm kênh quốc tế (không bao gồm 2 kênh SPOTV) - Gói Galaxy VIP, VOD cao cấp không quảng cáo |
65.000 |
5 |
MyTV VIP |
- Chúm kênh trong nước (VTV, HTV,...) - Chùm kênh VTVCab và SCTV - Chùm kênh quốc tế (bao gồm 2 kênh SPOTV) - Gói Galaxy VIP, VOD cao cấp không quảng cáo |
95.000 |
Bước 1: Cung Cấp Địa Chỉ Để Khảo Sát Hạ Tầng Mạng
Quý khách hàng Gọi điện tới Hotline số 0847.136.136 hoặc click đăng ký gói cước để cung cấp địa chỉ chi tiết nơi cần lắp đặt Internet. Nhân viên VNPT sẽ khảo sát hạ tầng tại địa chỉ mà khách hàng cung cấp.
Bước 2: Tư vấn gói cước và Ký hợp đồng lắp đặt
Sau khi kiểm tra hạ tầng tại địa chỉ khách hàng, nhân viên VNPT Thanh Hóa sẽ tư vấn quý khách và thống chọn gói cước phù hợp cũng như chốt phương án cước cũng như các chương trình khuyến mãi đi kèm để tiến hành ký hợp đồng
Bước 3: Lắp đặt và Triển khai
Sau khi chốt hợp đồng với khách hàng, nhân viên kinh doanh của VNPT Thanh Hóa sẽ nhập yêu cầu lắp đặt lên hệ thống để bộ phận kỹ thuật sắp xếp lịch qua triển khai kéo dây cáp lắp Internet cho khách hàng (trong vòng 1-2 ngày). Chúng tôi hỗ trợ lắp đặt cả sau giờ hành chính và ngày nghỉ, ngày lễ.
Bước 4: Thanh toán
Sau khi nghiệm thu đường truyền internet, quý khách vui lòng thanh toán cước phí như đã được tư vấn cho nhân viên Kinh Doanh.
- Thời hạn lắp đặt mạng internet cáp quang VNPT: trong vòng 48 tiếng kể từ thời điểm khách hàng đăng ký.
- Thủ tục đăng ký:
VNPT Thanh Hóa đã và đang triển khai các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông - công nghệ thông tin tại mỗi huyện/thị trên toàn tỉnh Thanh Hóa. Dưới đây, chúng tôi xin gửi danh sách các điểm giao dịch của VNPT Thanh Hóa tới khách hàng.
Huyện/Thị/Thành phố |
Địa chỉ và liên hệ |
TP. Thanh Hóa |
1. ĐGD Trung tâm Thành phố Thanh Hóa - 26A Đại lộ Lê Lợi - Phường Hạc Thành - Tỉnh Thanh Hóa. 2. ĐGD Nam Ngạn - 96 Trần Hưng Đạo - Phường Hàm Rồng - Tỉnh Thanh Hóa. 3. ĐGD Quảng Hưng - Số 388, Đường Trần Bình Trọng, Phường Quảng Phú - Tỉnh Thanh Hóa. 4. ĐGD Môi - 304 An Dương Vương - Phường Quảng Phú - Tỉnh Thanh Hóa. 5. ĐGD Rừng Thông: Phố Cao Sơn - Phường Đông Sơn - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Bá Thước |
ĐGD Trung tâm Bá Thước - Phố 4 - Xã Bá Thước - Tỉnh Thanh Hóa. |
TX. Bỉm Sơn |
ĐGD Trung Tâm Bỉm Sơn - 02 Đinh Công Tráng - Phường Bỉm Sơn - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Cẩm Thủy |
ĐGD Trung tâm Cẩm Thủy - Thôn Tân An - Xã Cẩm Thủy - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Hà Trung |
ĐGD Trung tâm Hà Trung - Tiểu khu 6 - Xã Hà Trung - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Hậu Lộc |
ĐGD Trung tâm Hậu Lộc - Tổ dân phố trung tâm - Xã Hậu Lộc - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Hoằng Hóa |
ĐGD Trung tâm Hoằng Hóa - Phố Vinh Sơn - Xã Hoằng Hóa - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Lang Chánh |
ĐGD Trung tâm Lang Chánh - Số 138 - Đường Mười lăm tháng hai - Xã Linh Sơn - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Mường Lát |
ĐGD Trung tâm Mường Lát - Khu 2 - Xã Mường Lát - Tỉnh Thanh Hóa. |
TP. Sầm Sơn |
ĐGD Trung tâm Sầm Sơn - 14 Hai Bà Trưng - TDP Hồng Thắng - Phường Sầm Sơn - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Nga Sơn |
ĐGD Trung tâm Nga Sơn - Tiểu khu Hưng Long - Xã Nga Sơn - Tỉnh Thanh Hóa. |
TX. Nghi Sơn |
ĐGD Nghi Sơn - Bắc Hải - Phường Nghi Sơn - Tỉnh Thanh Hóa. ĐGD Trung tâm Nghi Sơn - Tiểu khu 6 - Phường Tĩnh Gia - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Ngọc Lặc |
ĐGD Trung tâm Ngọc Lặc - Phố Lê Lai - Xã Ngọc Lặc - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Như Thanh |
ĐGD Trung tâm Như Thanh - Số 147 Khu Phố 2 - Xã Như Thanh - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Như Xuân |
ĐGD Trung tâm Như Xuân - Thôn 2 - Xã Như Xuân - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Nông Cống |
ĐGD Trung tâm Nông Cống - Đường Bà Triệu - Tập Cát 2 - Xã Nông Cống - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Quan Hóa |
ĐGD Trung tâm Quan Hóa - Khu 1 - Xã Hồi Xuân - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Quan Sơn |
ĐGD Trung tâm Quan Sơn - Số 193 - Đường Lê Thái Tổ - Xã Quan Sơn - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Quảng Xương |
ĐGD Trung tâm Quảng Xương - Số 02A - Đường Nguyễn Bá Ngọc - Xã Lưu Vệ - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Thạch Thành |
ĐGD Trung tâm Thạch Thành - Khu 6 - Xã Kim Tân - Tỉnh Thanh Hóa. ĐGD Vân Du - Phố Cát - Xã Vân Du - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Thiệu Hóa |
ĐGD Trung tâm Thiệu Hóa - Đường Nguyễn Quán Nho - Khu phố 3 - Xã Thiệu Hóa - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Thọ Xuân |
ĐGD Trung tâm Thọ Xuân - Khu 5 - Xã Thọ Xuân - Tỉnh Thanh Hóa. ĐGD Mục Sơn - Khu 3 - Xã Lam Sơn - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Thường Xuân |
ĐGD Trung tâm Thường Xuân - Số 04 - Đường Cầm Bá Thước - Khu phố 2 - Xã Thường Xuân - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Triệu Sơn |
ĐGD Trung tâm Triệu Sơn - Phố Tân Minh - Xã Triệu Sơn - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Vĩnh Lộc |
ĐGD Trung tâm Vĩnh Lộc - Số 16 - Đường Trịnh Kiểm - Khu phố 2 - Xã Vĩnh Lộc - Tỉnh Thanh Hóa. |
Huyện Yên Định |
ĐGD Trung tâm Yên Định - Khu 2 - Xã Yên Định - Tỉnh Thanh Hóa. |
📌 Tôi muốn lắp đặt internet thì gọi tới số nào?
Khách hàng có thể gọi tới số hotline 0847.136.136 để đăng ký lắp mạng internet.
📌 Tư vấn cho tôi gói cước internet giá rẻ nhất.
Hiện nay, gói cước Home 1 đang có mức giá rẻ nhất của VNPT Thanh Hóa, với giá cước 180.000đ/tháng. Mặc dù là gói cước rẻ nhất nhưng Home 1 cung cấp tốc độ đường truyền 300Mbps, phù hợp với nhu cầu sử dụng của các hộ gia đình, đảm bảo mạng nhanh, sóng khỏe. Khách hàng lắp mạng Thanh Hóa sẽ được khuyến mại tặng thêm 1 tháng sử dụng khi đăng ký lắp mới và đóng trả trước 12 tháng, đồng thời trang bị MIỄN PHÍ modem wifi.
📌 Sau khi đăng ký bao lâu tôi được sử dụng wifi?
Thời gian lắp đặt tối đa là 48h kể từ khi khách hàng đăng ký.
📌 Nhà tôi không có TV thông minh thì đăng ký được truyền hình MyTV không?
Dịch vụ truyền hình MyTV của VNPT cung cấp cho cả dòng tivi thường và tivi thông minh. Đối với tivi thường, chúng tôi sẽ trang bị thêm đầu smartbox để khách hàng trải nghiệm dịch vụ truyền hình.
>>Xem thêm: Giới thiệu dịch vụ truyền hình MyTV: Giá rẻ, nội dung phong phú, ưu đãi lớn<<
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để lắp mạng VNPT và tận hưởng thế giới giải trí bất tận nhé. VNPT Thanh Hóa luôn sẵn sàng phục vụ quý khách 24/7.